Sang CVE

Sang CVE

Học tập và hỗ trợ mang công nghệ vào xây dựng
  • Liên hệtranbasang.ksxd@gmail.com
  • Số điện thoại0822-415-145

Excel Bảng tra trọng lượng thép tròn xây dựng, thép hình, thép hộp - Ứng dụng

Bảng tra trọng lượng thép bao gồm trọng lượng các loại thép:

- Trọng lượng thép tròn Vina Kyoei/Pomina: thép d6, thép d8, thép d10, thép d12, thép d14, thép d16, thép d18, thép d20, thép d22, thép d25, thép d28, thép d30, thép d32... bạn nhập mã ở cột A (có thể đổi mã theo ý bạn) bao gồm trọng lượng kg/m, kg/cây.

Excel Bảng tra trọng lượng thép tròn xây dựng, thép hình, thép hộp
Excel Bảng tra trọng lượng thép tròn xây dựng, thép hình, thép hộp


- Trọng lượng thép V nhà bè: Thép V25x25x3, Thép V30x30x3, Thép V30x30x4, Thép V40x40x3, Thép V40x40x4, Thép V40x40x5, Thép V50x50x3, Thép V50x50x4, Thép V50x50x5, Thép V50x50x6, Thép V60x60x4, Thép V60x60x5, Thép V60x60x6, Thép V63x63x4, Thép V63x63x5, Thép V63x63x6, Thép V65x65x6, Thép V65x65x8, Thép V70x70x5, Thép V70x70x6, Thép V70x70x7, Thép V70x70x8, Thép V75x75x6, Thép V75x75x7, Thép V75x75x8, Thép V80x80x6, Thép V80x80x7, Thép V80x80x8, Thép V90x90x6, Thép V90x90x7, Thép V90x90x8, Thép V90x90x9, Thép V100x100x7, Thép V100x100x8, Thép V100x100x10. Bạn nhập mã ở cột A (có thể đổi mã theo ý bạn) bao gồm trọng lượng kg/m, kg/cây.

- Trọng lượng thép hộp chữ nhật Hòa Phát: Thép hộp 13x26x1.0, Thép hộp 13x26x1.1, Thép hộp 13x26x1.2, Thép hộp 13x26x1.4, Thép hộp 20x40x1.0, Thép hộp 20x40x1.1, Thép hộp 20x40x1.2, Thép hộp 20x40x1.4, Thép hộp 20x40x1.5, Thép hộp 20x40x1.8, Thép hộp 20x40x2.0, Thép hộp 20x40x2.5, Thép hộp 20x40x3.0, Thép hộp 25x50x1.0, Thép hộp 25x50x1.1, Thép hộp 25x50x1.2, Thép hộp 25x50x1.4, Thép hộp 25x50x1.5, Thép hộp 25x50x1.8, Thép hộp 25x50x2.0, Thép hộp 25x50x2.5, Thép hộp 25x50x3.0, Thép hộp 30x60x1.0, Thép hộp 30x60x1.1, Thép hộp 30x60x1.2, Thép hộp 30x60x1.4, Thép hộp 30x60x1.5, Thép hộp 30x60x1.8, Thép hộp 30x60x2.0, Thép hộp 30x60x2.5, Thép hộp 30x60x3.0, Thép hộp 40x80x1.1, Thép hộp 40x80x1.2, Thép hộp 40x80x1.4, Thép hộp 40x80x1.5, Thép hộp 40x80x1.8, Thép hộp 40x80x2.0, Thép hộp 40x80x2.5, Thép hộp 40x80x3.0, Thép hộp 50x100x1.4, Thép hộp 50x100x1.5, Thép hộp 50x100x1.8, Thép hộp 50x100x2.0, Thép hộp 50x100x2.5, Thép hộp 50x100x3.0, Thép hộp 50x100x3.5, Thép hộp 60x120x1.8, Thép hộp 60x120x2.0, Thép hộp 60x120x2.5, Thép hộp 60x120x2.8, Thép hộp 60x120x3.0, Thép hộp 60x120x3.2, Thép hộp 60x120x3.5, Thép hộp 60x120x3.8, Thép hộp 60x120x4.0, Thép hộp 100x150x2.5, Thép hộp 100x150x2.8, Thép hộp 100x150x3.2, Thép hộp 100x150x3.5, Thép hộp 100x150x3.8, Thép hộp 100x150x4.0, Thép hộp 100x150x4.5, Thép hộp 100x200x2.5, Thép hộp 100x200x2.8, Thép hộp 100x200x3.0, Thép hộp 100x200x3.2, Thép hộp 100x200x3.5, Thép hộp 100x200x3.8, Thép hộp 100x200x4.0, Thép hộp 100x200x4.5, Thép hộp 200x300x4.0, Thép hộp 200x300x4.5, Thép hộp 200x300x5.0, Thép hộp 200x300x5.5, Thép hộp 200x300x6.0, Thép hộp 200x300x6.5, Thép hộp 200x300x7.0, Thép hộp 200x300x7.5, Thép hộp 200x300x8.0. Bạn nhập mã ở cột A (có thể đổi mã theo ý bạn) bao gồm trọng lượng kg/m, kg/cây.

- Trọng lượng thép hộp Vuông Hòa Phát: Thép hộp vuông 14x14x1.0, Thép hộp vuông 14x14x1.1, Thép hộp vuông 14x14x1.2, Thép hộp vuông 14x14x1.4, Thép hộp vuông 16x16x1.0, Thép hộp vuông 16x16x1.1, Thép hộp vuông 16x16x1.2, Thép hộp vuông 16x16x1.4, Thép hộp vuông 20x20x1.0, Thép hộp vuông 20x20x1.1, Thép hộp vuông 20x20x1.2, Thép hộp vuông 20x20x1.4, Thép hộp vuông 20x20x1.5, Thép hộp vuông 20x20x1.8, Thép hộp vuông 25x25x1.0, Thép hộp vuông 25x25x1.1, Thép hộp vuông 25x25x1.2, Thép hộp vuông 25x25x1.4, Thép hộp vuông 25x25x1.5, Thép hộp vuông 25x25x1.8, Thép hộp vuông 25x25x2.0, Thép hộp vuông 30x30x1.0, Thép hộp vuông 30x30x1.1, Thép hộp vuông 30x30x1.2, Thép hộp vuông 30x30x1.4, Thép hộp vuông 30x30x1.5, Thép hộp vuông 30x30x1.8, Thép hộp vuông 30x30x2.0, Thép hộp vuông 30x30x2.5, Thép hộp vuông 40x40x0.8, Thép hộp vuông 40x40x1.0, Thép hộp vuông 40x40x1.1, Thép hộp vuông 40x40x1.2, Thép hộp vuông 40x40x1.4, Thép hộp vuông 40x40x1.5, Thép hộp vuông 40x40x1.8, Thép hộp vuông 40x40x2.0, Thép hộp vuông 40x40x2.5, Thép hộp vuông 40x40x3.0, Thép hộp vuông 50x50x1.1, Thép hộp vuông 50x50x1.2, Thép hộp vuông 50x50x1.4, Thép hộp vuông 50x50x1.5, Thép hộp vuông 50x50x1.8, Thép hộp vuông 50x50x2.0, Thép hộp vuông 50x50x2.5, Thép hộp vuông 50x50x3.0, Thép hộp vuông 50x50x3.5, Thép hộp vuông 60x60x1.1, Thép hộp vuông 60x60x1.2, Thép hộp vuông 60x60x1.4, Thép hộp vuông 60x60x1.5, Thép hộp vuông 60x60x1.8, Thép hộp vuông 60x60x2.0, Thép hộp vuông 60x60x2.5, Thép hộp vuông 60x60x3.0, Thép hộp vuông 60x60x3.5, Thép hộp vuông 75x75x1.4, Thép hộp vuông 75x75x1.5, Thép hộp vuông 75x75x1.8, Thép hộp vuông 75x75x2.0, Thép hộp vuông 75x75x2.5, Thép hộp vuông 75x75x3.0, Thép hộp vuông 75x75x3.5, Thép hộp vuông 90x90x1.4, Thép hộp vuông 90x90x1.5, Thép hộp vuông 90x90x1.8, Thép hộp vuông 90x90x2.0, Thép hộp vuông 90x90x2.3, Thép hộp vuông 90x90x2.5, Thép hộp vuông 90x90x3.0, Thép hộp vuông 90x90x3.5, Thép hộp vuông 90x90x4.0, Thép hộp vuông 100x100x1.8, Thép hộp vuông 100x100x2.0, Thép hộp vuông 100x100x2.5, Thép hộp vuông 100x100x2.8, Thép hộp vuông 100x100x3.0, Thép hộp vuông 100x100x3.2, Thép hộp vuông 100x100x3.5, Thép hộp vuông 100x100x4.0, Thép hộp vuông 100x100x5.0, Thép hộp vuông 150x150x2.5, Thép hộp vuông 150x150x2.8, Thép hộp vuông 150x150x3.0, Thép hộp vuông 150x150x3.2, Thép hộp vuông 150x150x3.5, Thép hộp vuông 150x150x3.8, Thép hộp vuông 150x150x4.0, Thép hộp vuông 150x150x5.0, Thép hộp vuông 200x200x4.0, Thép hộp vuông 200x200x5.0, Thép hộp vuông 200x200x6.0, Thép hộp vuông 200x200x8.0, Thép hộp vuông 200x200x10, Thép hộp vuông 200x200x12, Thép hộp vuông 250x250x4.0, Thép hộp vuông 250x250x5.0, Thép hộp vuông 250x250x6.0, Thép hộp vuông 250x250x8.0, Thép hộp vuông 250x250x10. Bạn nhập mã ở cột A (có thể đổi mã theo ý bạn) bao gồm trọng lượng kg/m, kg/cây.

- Trọng lượng thép hình chữ I Posco: Thép I 150x75x5x7 SNG-JIS, Thép I 175x90x5x8 Kr-JIS, Thép I 194x150x6x9 Chn-JIS, Thép I 198x99x4,5x7 Chn-JIS, Thép I 200x100x5,5x8 Chn-JIS, Thép I 250x125x6x9 Chn-JIS, Thép I 248x124x5x8 Chn-JIS, Thép I 298x149x5,5x9 Chn-JIS, Thép I 300x150x6,5x9 Chn-JIS, Thép I 346x174x6x9 Chn-JIS, Thép I 350x175x7x11 Chn-JIS, Thép I 396x199x7x11 Chn-JIS, Thép I 400x200x8x13 Chn-JIS, Thép I 450x200x9x14 Chn-JIS, Thép I 496x199x9x14 Chn-JIS, Thép I 500x200x10x16 Chn-JIS, Thép I 596x199x10x15 Chn-JIS, Thép I 600x200x11x17 Chn-JIS. Bạn nhập mã ở cột A (có thể đổi mã theo ý bạn) bao gồm trọng lượng kg/m, kg/cây.

- Trọng lượng thép hình chữ H Posco: Thép H 100x100x6x8 Chn, Thép H 125x125x6x9 Chn, Thép H 150x150x7x10 Chn, Thép H 175x175x7,5x11 Chn, Thép H 200x200x8x12 Chn, Thép H 250x250x9x14 Chn, Thép H 300x300x10x15 Chn, Thép H 350x350x12x19 Chn, Thép H 400x400x13x21 Chn. Bạn nhập mã ở cột A (có thể đổi mã theo ý bạn) bao gồm trọng lượng kg/m, kg/cây.

- Trọng lượng thép hình chữ U Posco:  Thép U 80x40x4, Thép U 100x46x4,5, Thép U 140x52x4,8, Thép U 140x58x4,9, Thép U 150x75x6,5, Thép U 160x64x5, Thép U 180x74x5,1, Thép U 200x76x5,2, Thép U 250x78x7, Thép U 300x85x7. Bạn nhập mã ở cột A (có thể đổi mã theo ý bạn) bao gồm trọng lượng kg/m, kg/cây.

- Trọng lượng thép hình chữ C Posco: Thép C80x40x15x1,5, Thép C80x40x15x1,6, Thép C80x40x15x1,8, Thép C80x40x15x2, Thép C80x40x15x2,2, Thép C80x40x15x2,3, Thép C80x40x15x2,4, Thép C80x40x15x2,5, Thép C100x50x15x1,5, Thép C100x50x15x1,6, Thép C100x50x15x1,8, Thép C100x50x15x2, Thép C100x50x15x2,2, Thép C100x50x15x2,3, Thép C100x50x15x2,4, Thép C100x50x15x2,5, Thép C120x50x15x1,5, Thép C120x50x15x1,6, Thép C120x50x15x1,8, Thép C120x50x15x2, Thép C120x50x15x2,2, Thép C120x50x15x2,3, Thép C120x50x15x2,4, Thép C120x50x15x2,5, Thép C150x50x20x1,5, Thép C150x50x20x1,6, Thép C150x50x20x1,8, Thép C150x50x20x2, Thép C150x50x20x2,2, Thép C150x50x20x2,3, Thép C150x50x20x2,4, Thép C150x50x20x2,5, Thép C150x65x20x1,5, Thép C150x65x20x1,6, Thép C150x65x20x1,8, Thép C150x65x20x2, Thép C150x65x20x2,2, Thép C150x65x20x2,3, Thép C150x65x20x2,4, Thép C150x65x20x2,5. Bạn nhập mã ở cột A (có thể đổi mã theo ý bạn) bao gồm trọng lượng kg/m, kg/cây.

Các bạn có thể tham khảo thêm bảng excel tính toán bu lông chân cột và các bảng excel khác.

Link dowload (click vào hình dowload):


Link dowload dự phòng: https://docs.google.com/spreadsheets/d/1_d3spTpSWnOID1ufsmtkhvm6JV1FHNb0/edit?usp=sharing&ouid=107855356884989712967&rtpof=true&sd=true

Các bạn có thắc mắc gì vui lòng comment bên dưới mình sẽ hỗ trợ sau nhé.


Nhận xét

Bài viết phổ biến

TCCS 41:2022/TCĐBVN-Quy trình khảo sát, thiết kế nền đường ô tô đắp trên đất yếu

TCCS 41:2022/TCĐBVN đưa ra hướng dẫn chi tiết từ khảo sát, thiết kế đến nghiệm thu nền đường ô tô đắp trên đất yếu nhằm đảm bảo độ bền vững và an toàn giao thông. Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 41:2022/TCĐBVN, ban hành bởi Tổng cục Đường bộ Việt Nam, quy định các yêu cầu cơ bản về khảo sát và thiết kế nền đường ô tô đắp trên nền đất yếu. Tiêu chuẩn này áp dụng cho cả nền đắp đường cao tốc và các cấp đường ô tô khác. Bạn có thể tải trực tiếp tài liệu TCCS 41:2022/TCĐBVN từ trang web của Cục Đường bộ Việt Nam Các bạn có thể tham khảo thêm  TCCS31:2020/TCĐBVN  hoặc các tiêu chuẩn khác  trên website sangcve.com Nội dung chính của Tiêu chuẩn TCCS 41:2022/TCĐBVN - Quy trình khảo sát, thiết kế nền đường ô tô đắp trên đất yếu: 1. Phạm vi áp dụng Áp dụng cho việc khảo sát và thiết kế nền đường ô tô đắp trên nền đất yếu ở Việt Nam. Áp dụng cho các cấp đường, bao gồm cả cao tốc và đường cấp thấp hơn. 2. Nguyên tắc chung Cần xác định đầy đủ điều kiện địa chất, địa hình, thủy văn...

TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TCCS 31 : 2020/TCĐBVN ĐƯỜNG Ô TÔ - TIÊU CHUẨN KHẢO SÁT

TCCS 31 : 2020/TCĐBVN   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CƠ SỞ T Ổ NG CỤC TRƯỞNG T Ổ NG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; Căn cứ Nghị định số 1 27/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ Q uy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chu ẩ n và Quy chuẩn kỹ thuật; Căn cứ Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn; Căn cứ Quyết định số 35/2018/QĐ-TTg ngày 14/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải; Căn cứ văn bản số 954 1 /BGTVT-KHCN ngày 22/9/2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc công b ố tiêu chu ẩ n cơ sở “Đường ô tô - Tiêu chuẩn khảo sát”; Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Môi trường và Hợp tác quốc tế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Tiêu chuẩn cơ ...

Thi thử chứng chỉ tư vấn giám sát hạ tầng kỹ thuật đề số 3

Thi thử chứng chỉ tư vấn giám sát hạ tầng kỹ thuật 20:00 HẾT GIỜ LÀM BÀI! I. Phần Pháp luật xây dựng chung bao gồm (6 câu hỏi). 1. Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây? a. Dự án từ nhóm B trở lên; b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý; c. Đáp án a và b đúng d. Các dự án trên địa bàn phụ trách Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối với dự án từ nhóm B trở lên; dự án có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý; 2. Theo quy định của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án? a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư b. Lập, thẩm định, phê duyệ...

TCVN 9437:2012 Khoan thăm dò địa chất công trình

  TCVN 9437:2012 là tiêu chuẩn Việt Nam về khoan thăm dò địa chất công trình. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp khoan trong khảo sát địa chất công trình, nhằm đảm bảo thu thập mẫu đất, đá và nước ngầm phục vụ cho thiết kế và xây dựng công trình. Một số nội dung chính của TCVN 9437:2012: Phạm vi áp dụng và các quy định chung Phương pháp khoan (khoan xoay, khoan đập, khoan ống mẫu...) Các yêu cầu về thiết bị khoan, dung dịch khoan Cách lấy mẫu và bảo quản mẫu đất, đá, nước ngầm Yêu cầu về lập hồ sơ khoan, ghi chép tài liệu thực tế Các bạn cũng có thể tham khảo tiếu chuẩn  TCCS41:2022/TCĐBVN  hoặc các tiêu chuẩn khác trên SangCVE.com Dưới đây là tóm tắt cơ bản về tiêu chuẩn TCVN 9437:2012 Khoan thăm dò địa chất công trình: 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp khoan thăm dò địa chất công trình nhằm thu thập các mẫu đất, đá, nước ngầm phục vụ khảo sát địa chất trong xây dựng. 2. Các phương pháp khoan Gồm các phương phá...

TCVN 4119-1985: ĐỊA CHẤT THỦY VĂN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4119:1985 về Địa chất thủy văn – Thuật ngữ và định nghĩa được ban hành năm 1985, áp dụng trong nghiên cứu khoa học kỹ thuật và sản xuất thuộc lĩnh vực xây dựng cơ bản. ​ Tiêu chuẩn này cung cấp các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến địa chất thủy văn, bao gồm: ​ Địa chất thủy văn: Khoa học nghiên cứu về nước dưới đất, bao gồm nguồn gốc, điều kiện tồn tại, quy luật vận động, động thái, các tính chất vật lý và hóa học của nước dưới đất; mối quan hệ của nước với môi trường xung quanh và ý nghĩa kinh tế của chúng. ​ Nước dưới đất: Nước tồn tại trong thạch quyển ở tất cả các trạng thái vật lý. ​ Nước ngầm: Nước dưới đất của tầng chứa nước thường xuyên và nằm trên lớp cách nước đầu tiên tính từ mặt đất. ​ Nước artesian (nước áp lực): Nước dưới đất nằm giữa hai lớp cách nước, có áp lực đủ để tự phun lên khi khoan hoặc đào đến. ​ Đới không bão hòa: Phần của vỏ Trái Đất nằm giữa mặt đất và mực nước ngầm, nơi các lỗ hổng trong đất đá không hoàn toàn chứa đ...

Thống kê website

LH Sang CVE